CADIVI CXV 3x6mm
- CADIVI CXV 3x6mm
- Mã sản phẩm: DÂY CÁP ĐIỆN HẠ THẾ CADIVI CXV 3x6mm (0,6 - 1kV)
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 21053
- Dây cáp CXV 3x6mm là cáp điện hạ thế gồm 3 lõi đồng xoắn, mỗi lõi đồng có 7 sợi đồng tiết diện 1,04/sợi, 1 lớp cách điện PVC và 1 lớp XLPE có lớp độn PP quấn PET cấp điện áp 0,6 – 1 kV lắp đặt cố định được dùng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện.
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
DÂY CÁP ĐIỆN HẠ THẾ CADIVI CXV 3x6mm – Cấp điện áp 0,6 – 1Kv
Tổng quan dây cáp hạ thế CXV 3x6mm
Dây cáp CXV 3x6mm là cáp điện hạ thế gồm 3 lõi đồng xoắn 6mm, mỗi lõi đồng có 7 sợi đồng tiết diện 1,04/sợi, 1 lớp cách điện PVC và 1 lớp XLPE có lớp độn PP quấn PET cấp điện áp 0,6 – 1 kV lắp đặt cố định được dùng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện.
Tiêu chuẩn dây
TCVN 5935-1 / IEC 100502-1
TCVN 61012 / IEC 60228
Cấu trúc dây điện
Cấu trúc cáp điện CXV 3x6mm bằng vỏ bọc cách điện PVC > Lớp độn dày bằng PP quấn PET hoặc PVC > lớp thứ 2 vỏ cách điện XLPE > 2 Ruột đồng mỗi ruột có 7 sợi đồng đan xoắn vào nhau
Cách nhận biết dây điện
Màu sắc vỏ bọc cách điện: lớp cách điện ngoài cùng là PVC (màu đen) – Lớp bên trong mỗi sợi là màu trắng (XLPE) bên trong mỗi sợi là một dải màu để phân biệt các sợi có màu sắn như: đỏ, vàng, xanh, đen hoặc theo yêu cầu khách hàng
Đặc tính kỹ thuật cáp
Dây cáp có cấp điện áp U0/U: 0,6/1kv
Điện áp thử tải: 3,5kV/ 5 phút làm việc
Nhiệt độ làm việc dài hạn của ruột dẫn đồng là 70oC
Nhiệt độ cực đại lớn nhất của dây dẫn khi ngắt mạch trong khoảng thời gian cho phép trong 5s là:
Với nhiệt độ 140oC với tiết diện cáp hơn 300mm
Với nhiệt độ 160oC với tiết diện nhỏ hơn 300mm
Chi tiết cáp CXV 3x6mm 0,6 – 1kV
Gồm ruột dẫn (tiết diện, kết cấu, đường kính ruột, điện trở), chiều dày cách điện PVC, chiều dày vỏ danh định, đường kính tổng và khối lượng cáp.
Ruột dẫn - Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Chiều dày vỏ danh định Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*) Approx. mass |
||||||||||||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||||||||||||
Nominal area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
1 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
1 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
1 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
|||||||||
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
7,9 |
15,0 |
15,9 |
17,2 |
117 |
364 |
433 |
526 |