CXV/Fr 1.5mm2
- CXV/Fr 1.5mm2
- Mã sản phẩm: CXV/Fr 1.5mm2
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 12209
- Cáp chống cháy CXV/FR 1.5mm2 dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các công trình... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Cáp chống cháy CXV/Fr 1.5 sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm...
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
CXV/FR 1.5mm2 – 0,6/1 KV
Cáp chống cháy CXV/FR 1.5mm2 dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các công trình... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Cáp chống cháy CXV/Fr 1.5 sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm...
Nhận biết lõi cáp chống cháy CXV/FR
Bằng băng màu
+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương
không băng màu
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Cấu trúc dây cáp chống cháy cadivi
Thông tin kỹ thuật dây điện chống cháy CXV/Fr 1.5mm
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
Cáp đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat
Cáp chịu cháy ở 9500C trong 3 giờ.
Cáp chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
Bảng quy cách cáp chống cháy CXV/Fr 1.5mm2
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Kết cấu Structure |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,10 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
6,4 |
12,4 |
13,1 |
14,1 |
52 |
197 |
218 |
255 |
Hình ảnh thực tế cáp chống cháy Cadivi CXV/Fr 1.5mm
Đại lý cấp 1 CADIVI ALEN chân thành cảm ơn sự tin tưởng từ quý khách hàng đã đồng hành cùng chúng tôi trong thời gian qua
Rất mong nhận được sự ủng hộ của khách hàng trong thời gian tiếp theo. Chân thành cảm ơn!