CXV 10
- CXV 10
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 3777
- Cáp CXV 10mm dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 TCVN 6612/ IEC 60228 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút). Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC. Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
CÁP ĐIỆN CADIVI CXV 10mm (0,6 - 1 kV)
Dây cáp điện Cadivi CXV 10 sử dụng lắp đặt cố định được sử dụng trong việc truyền tải và phân phối hệ thống điện rẽ nhánh sử dụng trong các công trình dự án
Thông số dây cáp CXV 10
- Đường kính tổng dây cáp 10 = 7,5mm
- Đường kính ruột (lõi đồng) = 3,75mm
- 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC = 0,7mm
- Chiều dày lớp cách điện PVC = 1,4mm
- Khối lượng sợi cáp CXV 10 (tính kg/ 1000 mét) = 132kg
Bảng chi tiết sản phẩm Cadivi CXV 10
Ruột dẫn |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng(*) |
|||
Conductor |
Nominal thickness of sheath |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
||||
Tiết diện danh nghĩa |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Nominal thickness of insulation |
1 Lõi |
1 Lõi |
1 Lõi |
Nominal area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 20 0C |
Core |
Core |
Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
10 |
7/CC |
3,75 |
1,83 |
0,7 |
1,4 |
7,5 |
132 |