Cáp ngầm hạ thế cadivi – Giá bán cáp ngầm Cadivi 2022

DÂY CÁP NGẦM HẠ THẾ CADIVI

Dây cáp ngầm hạ thế (low voltage underground cable) hay còn được gọi là cáp ngầm điện áp thấp dùng để truyền dẫn và phân phối điện hạ thế cho tất cả các hệ thống công trình xây dựng và công nghiệp thường được chôn ngầm phía dưới mặt đất Cadivi hướng tới mục tiêu ngầm hóa hệ thống lưới điện quốc gia tại các đô thị và thành phố lớn với yêu cầu sản phẩm đạt chất lượng cao, an toàn tối đa khi vận hành sử dụng trong thời gian lâu dài.

dây cáp điện ngầm

cáp điện ngầm

 

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁP NGẦM HẠ THẾ CADIVI

cáp ngầm hạ thế cadivi

Ruột dây dẫn: số lõi thường sử dụng từ 1 đến 4 lõi được làm từ ruột đồng (Cu) hoặc ruột nhôm (Al) đã được điện phân và có tính truyền dẫn điện cao được sản xuất theo Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) và tiêu chuẩn quốc tế như (IEC – châu Âu, AS/NZS – Australia…) đạt được các yêu cầu cao về chất lượng

Vỏ bọc bên ngoài: là một lớp cách điện cấp thấp dùng bằng nhựa dẻo PVC, bằng cao su XLPE hoặc nhựa poli HDPE cung cấp và bảo vệ dây dẫn khỏi các tác nhân bên ngoài và sự ăn mòn trong lòng đất

Bảo vệ: lớp bán dẫn bằng giáp băng kim loại được làm từ băng nhôm hoặc băng thép cung cấp khả năng cơ học khỏi các ứng suất khác nhau trong quá trình lắp đặt và hoạt động tăng tuổi thọ của dây. Nó bảo vệ cáp khỏi độ ẩm và các hóa chất khác như axit hoặc kiềm có trong môi trường. Ngoài ra lớp bảo vệ còn cung cấp giải pháp như một đường dẫn cho dòng điện lỗi hoặc rò rĩ khi lớp vỏ bọc được nối vào tiếp địa đất bằng đầu dẫn.

Cấp điện áp 0,6/1Kv.

Màu sắc: cáp 1 lõi thường sử dụng màu sắc tự nhiên không có băng màu, cáp 2 – 4 lõi có băng màu đỏ – vàng –  xanh – đen.

Cấu trúc dây gồm: ruột dẫn bằng đồng nguyên chất (ruột dẫn tròn xoắn ép chặt) cách điện (PVC/XLPE) có lớp độn bằng PP, lớp bọc bên trong được quấn bằng PET hoặc ép đùn bằng PVC, giáp bảo vệ gồm 2 lớp giáp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và (DSTA) sử dụng cho cáp nhiều lõi.

 

CÁC LOẠI CÁP NGẦM BẰNG LÕI ĐỒNG (CU)

Loại 1: CVV/DATA hoặc CVV/DSTA

Sắp xếp theo thứ tự gồm: Ruột đồng (Cu) – Vỏ bọc ruột dẫn bằng nhựa (PVC) – Vỏ bọc bên ngoài cùng bằng nhựa poli (PVC) – Băng giáp nhôm (DATA) 2 lớp bảo vệ 1 lõi và băng thép (DSTA) 2 lớp đối với dây 2 – 4 lõi.

 

Đặc tính kỹ thuật: Cấp điện áp 0,6/1kV, điện áp thử 3,5kV (5 phút), nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ, nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5s là 140 độ C đối với dây có tiết diện lớn hơn 300mm2 và 160 độ C đối với cáp có đường kính nhỏ hơn 300mm2

cáp điện ngầm cadivi

 

Loại 2: CXV/DATA hoặc CXV/DSTA

Sắp xếp theo thứ tự gồm: Ruột đồng (Cu) – Vỏ bọc ruột dẫn bằng cao su (XLPE) – Vỏ bọc bên ngoài cùng bằng nhựa (PVC) – Băng giáp nhôm (DATA) 2 lớp bảo vệ 1 lõi và băng thép (DSTA) 2 lớp đối với dây 2 – 4 lõi.

 

Đặc tính kỹ thuật: Cấp điện áp 0,6/1kV, điện áp thử 3,5kV (5 phút), nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90 độ, nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5s là 260 độ C áp dụng cho tất cả quy cách dây dẫn.

Loại 3: CXE/DATA hoặc CXE/DSTA

Sắp xếp theo thứ tự gồm: Ruột đồng (Cu) – Vỏ bọc ruột dẫn bằng cao su (XLPE) – Vỏ bọc bên ngoài cùng bằng nhựa poli (HDPE) – Băng giáp nhôm (DATA) 2 lớp bảo vệ 1 lõi và băng thép (DSTA) 2 lớp đối với dây 2 – 4 lõi.

 

Đặc tính kỹ thuật: Cấp điện áp 0,6/1kV, điện áp thử 3,5kV (5 phút), nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ, nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5s là 250 độ C.

Loại 4: CVV/AWA hoặc CVV/SWA

Sắp xếp theo thứ tự gồm: Ruột đồng (Cu) – Vỏ bọc ruột dẫn bằng nhựa (PVC) – Vỏ bọc bên ngoài cùng bằng nhựa (PVC) – Giáp sợi nhôm (AWA) dùng cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp nhiều lõi.

 

Đặc tính kỹ thuật: Cấp điện áp 0,6/1kV, điện áp thử 3,5kV (5 phút), nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ, nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5s là 140 độ C đối với dây có tiết diện lớn hơn 300mm2 và 160 độ C đối với cáp có đường kính nhỏ hơn 300mm2

Loại 5: CXV/AWA hoặc CXV/SWA

Sắp xếp theo thứ tự gồm: Ruột đồng (Cu) – Vỏ bọc ruột dẫn bằng cao su (XLPE) – Giáp sợi nhôm (AWA) dùng cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp nhiều lõi.

 

Đặc tính kỹ thuật: Cấp điện áp 0,6/1kV, điện áp thử 3,5kV (5 phút), nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ, nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5s là 250 độ C.

Loại 6: CXE/AWA hoặc CXE/SWA

Sắp xếp theo thứ tự gồm: Ruột đồng (Cu) – Vỏ bọc ruột dẫn bằng cao su (XLPE) – Vỏ bọc bên ngoài cùng bằng nhựa poli (HDPE) – Giáp sợi nhôm (AWA) dùng cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp nhiều lõi.

 

Đặc tính kỹ thuật: Cấp điện áp 0,6/1kV, điện áp thử 3,5kV (5 phút), nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ, nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5s là 250 độ C.

 

BẢNG GIÁ DÂY CÁP NGẦM CADIVI

 
Xem thêm bài viết: Báo giá dây cáp điện cadivi https://dailycadivi.com/bang-bao-gia-day-cap-dien-cadivi.html

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *